Characters remaining: 500/500
Translation

bủn rủn

Academic
Friendly

Từ "bủn rủn" trong tiếng Việt có nghĩacơ thể hay một bộ phận nào đó không còn sức lực, cảm giác như bị rã rời, không thể cử động được. Thường thì cảm giác này xảy ra khi một người gặp phải tình huống căng thẳng, sợ hãi hoặc sau khi đã làm việc quá sức.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Sau khi chạy bộ quá lâu, chân tôi bủn rủn không thể đứng vững."
    • "Khi nghe tin xấu, tôi cảm thấy bủn rủn cả người."
  2. Sử dụng trong tình huống căng thẳng:

    • "Khi bước lên sân khấu, tôi cảm thấy bủn rủn hồi hộp."
    • "Trước khi thi, ấy bủn rủn tay chân lo lắng."
Biến thể cách sử dụng khác:
  • "Bủn rủn" thường được dùng để mô tả cảm giác thể chất, nhưng cũng có thể mô tả cảm xúc, như sự sợ hãi hay hồi hộp.
  • Ngoài ra, từ này có thể được kết hợp với các từ khác để tạo ra các cụm từ như "bủn rủn sợ hãi", "bủn rủn mệt mỏi".
Các từ gần giống liên quan:
  • "Rã rời": cũng có nghĩacảm thấy mệt mỏi, không còn sức lực, nhưng thường dùng khi nói về sự kiệt sức do làm việc nặng.
  • "Yếu ớt": cảm giác không khỏe mạnh, có thể dùng để miêu tả tình trạng sức khỏe kém hoặc cảm giác không đủ sức để làm đó.
Từ đồng nghĩa:
  • "Mệt mỏi": cảm giác chung khi không còn sức lực, nhưng không nhất thiết có nghĩakhông thể cử động.
  • "Kiệt sức": thường dùng để diễn tả trạng thái cực kỳ mệt mỏi, gần giống với "bủn rủn", nhưng mạnh hơn.
Tóm lại:

Từ "bủn rủn" một từ diễn tả trạng thái cơ thể hoặc cảm xúc khi không còn sức lực, thường liên quan đến những cảm giác tiêu cực như sợ hãi, hồi hộp hay mệt mỏi.

  1. t. (hay đg.). Cử động không nổi nữa, do gân cốt như rã rời ra. Hai chân bủn rủn không bước được. Sợ bủn rủn cả người.

Comments and discussion on the word "bủn rủn"